Ngày 8 tháng 9 năm 2022 dương lịch là thứ Năm, âm lịch là ngày 13 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 8/9/2022 tốt hay xấu?
❖ Thông tin ngày 8 tháng 9 năm 2022:
Dương lịch: 8/9/2022
Âm lịch: 13/8/2022
Bát Tự: Ngày Giáp Tý, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
Trực: Bình (Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen.)
❖ Hợp - Xung:
Tam hợp: Thân, Thìn
Lục hợp: Sửu
Tương hình: Mão
Tương hại: Mùi
Tương xung: Ngọ
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.
❖ Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Hải Trung Kim
Ngày: Giáp Tý; tức Chi sinh Can (Thủy, Mộc), là ngày cát (nghĩa nhật).
Nạp âm: Hải Trung Kim kị tuổi: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ.
Ngày thuộc hành Kim khắc hành Mộc, đặc biệt tuổi: Mậu Tuất nhờ Kim khắc mà được lợi.
Ngày Tý lục hợp Sửu, tam hợp Thìn và Thân thành Thủy cục. Xung Ngọ, hình Mão, hại Mùi, phá Dậu, tuyệt Tỵ.
- Lịch âm 6/9, xem lịch thứ Ba ngày 6 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 5/9, xem lịch thứ Hai ngày 5 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 4/9, xem lịch Chủ nhật ngày 4 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt không, Thiên ân, Thời đức, Dương đức, Dân nhật, Ngọc vũ, Tư mệnh.
Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Vãng vong.
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, sửa tường, san đường.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
❖ Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc thần.
❖ Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan,…nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp ngày tốt ngày hoàng đạo tháng 9 Dương lịch năm 2022 (tháng 8 Âm lịch) |
Bảo Anh (tổng hợp)
Tags