Ngày 18 tháng 9 năm 2022 dương lịch là Chủ nhật, âm lịch là ngày 23 tháng 8 năm Nhâm Dần. Xem lịch vạn niên ngày 18/9/2022 tốt hay xấu?
❖ Thông tin ngày 18 tháng 9 năm 2022:
Dương lịch: 18/9/2022
Âm lịch: 23/8/2022
Bát Tự: Ngày Giáp Tuất, tháng Kỷ Dậu, năm Nhâm Dần
Nhằm ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
Trực: Trừ (Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe.)
Hợp - Xung:
Tam hợp: Dần, Ngọ
Lục hợp: Mão
Tương hình: Sửu, Mùi
Tương hại: Dậu
Tương xung: Thìn
❖ Tuổi bị xung khắc:
Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất.
Tuổi bị xung khắc với tháng: Tân Mão, ất Mão.
Ngũ Hành:
Ngũ hành niên mệnh: Sơn Dầu Hỏa
Ngày: Giáp Tuất; tức Can khắc Chi (Mộc, Thổ), là ngày cát trung bình (chế nhật).
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa kị tuổi: Mậu Thìn, Canh Thìn.
Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi: Nhâm Thân, Giáp Ngọ thuộc hành Kim không sợ Hỏa.
Ngày Tuất lục hợp Mão, tam hợp Dần và Ngọ thành Hỏa cục. Xung Thìn, hình Mùi, hại Dậu, phá Mùi, tuyệt Thìn. Tam Sát kị mệnh tuổi Hợi, Mão, Mùi.
✧ Sao tốt - Sao xấu:
Sao tốt: Nguyệt không, Mẫu thương, Thủ nhật, Cát kì, Tục thế.
Sao xấu: Nguyệt hại, Huyết kị, Thiên lao.
✔ Việc nên - Không nên làm:
Nên: Cúng tế, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Lịch âm 16/9, xem lịch thứ Sáu ngày 16 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 15/9, xem lịch thứ Năm ngày 15 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
- Lịch âm 14/9, xem lịch thứ Tư ngày 14 tháng 9 năm 2022 là ngày tốt hay xấu?
Xuất hành:
Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.
Hướng xuất hành: Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc thần.
Giờ xuất hành:
Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Mọi công việc đều được tốt lành, tốt nhất cầu tài đi theo hướng Tây Nam - Nhà cửa được yên lành. Người xuất hành thì đều bình yên.
Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu) Mưu sự khó thành, cầu lộc, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo tốt nhất nên hoãn lại. Người đi xa chưa có tin về. Mất tiền, mất của nếu đi hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Đề phòng tranh cãi, mâu thuẫn hay miệng tiếng tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng tốt nhất làm việc gì đều cần chắc chắn.
Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Tin vui sắp tới, nếu cầu lộc, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi công việc gặp gỡ có nhiều may mắn. Người đi có tin về. Nếu chăn nuôi đều gặp thuận lợi.
Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người ra đi tốt nhất nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung những việc như hội họp, tranh luận, việc quan… nên tránh đi vào giờ này. Nếu bắt buộc phải đi vào giờ này thì nên giữ miệng để hạn ché gây ẩu đả hay cãi nhau.
Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Là giờ rất tốt lành, nếu đi thường gặp được may mắn. Buôn bán, kinh doanh có lời. Người đi sắp về nhà. Phụ nữ có tin mừng. Mọi việc trong nhà đều hòa hợp. Nếu có bệnh cầu thì sẽ khỏi, gia đình đều mạnh khỏe.
Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) Cầu tài thì không có lợi, hoặc hay bị trái ý. Nếu ra đi hay thiệt, gặp nạn, nên cúng tế thì mới an.
* Thông tin trong bài chỉ mang tính chất tham khảo, chiêm nghiệm.
Có thể bạn quan tâm: Tổng hợp ngày tốt ngày hoàng đạo tháng 9 Dương lịch năm 2022 (tháng 8 Âm lịch) |
Bảo Anh (tổng hợp)
Tags