(Thethaovanhoa.vn) - Theo quan điểm dân gian của người dân Việt Nam, người đầu tiên đến xông đất, xông nhà vào đầu năm mới sẽ ảnh hưởng rất lớn tới vận mệnh và công việc làm ăn của gia đình chủ nhà trong cả một năm.
Người xưa cho rằng, chọn tuổi xông nhà được hợp thì năm đó sẽ đem lại an khang, thịnh vượng cho cả nhà. Ngược lại, nếu chọn phải tuổi xung phá xông nhà thì năm đó sẽ gặp phiền phức, thiệt hại. Chính vì vậy, nhiều gia đình rất cẩn thận khi lựa chọn người đầu tiên đến xông nhà, xông đất sau đêm giao thừa.
Khi chọn tuổi xông nhà năm Kỷ Hợi 2019 cần tránh các Can, Chi xung phá, chọn những người có Can, Chi hợp. Cụ thể, năm Kỷ Hợi và ngày mùng 1 Tết là ngày Quý Dậu, vì vậy hàng can có Giáp hợp Kỷ, Mậu hợp Quý, hai tuổi Giáp và Mậu nên chọn. Hàng chi có Dần hợp Hợi, Thìn hợp Dậu là nhị hợp; Hợi Mão Mùi là tam hợp, Tỵ Dậu Sửu là tam hợp và các tuổi có hàng chi Dần, Thìn, Mùi, Sửu đều xông nhà tốt.
Tóm lại, nên chọn những người xông nhà có tuổi sau: Tuổi có chi Dần, Thìn, Mùi, Sửu (tuy nhiên tuổi sửu nam nay trong tam tai) và có can là Giáp và Mậu. Nếu được hợp cả Chi và Can thì tốt nhất, còn không chỉ cần hợp hàng Can hoặc hàng Chi và Can Chi còn lại không xung phá cũng là rất tốt rồi.
Năm nay, người xông nhà ngày mùng 1 Tết cần tránh những người có tuổi thuộc chi là Tỵ, Mão và có can Ất, Kỷ, Quý, Đinh. Nếu xông nhà ngày khác chỉ cần tránh người có can Ất, can Quý và can phá ngày đó; đồng thời tránh người tuổi Tỵ và tuổi xung với ngày đó.
Ngoài ra, có thể chọn các tuổi khác, miễn là can chi không xung phá với năm, ngày Mùng Một (hoặc ngày xông nhà khác) và với tuổi gia chủ là được.
Người xông nhà không nhất thiết phải chọn là nam giới mà có thể chọn bất kỳ người nào (nam, nữ, người lớn tuổi, người nhỏ tuổi) miễn là có tuổi tốt theo cách tính ở trên là được, nếu thêm được yếu tố sức khỏe tốt, ngoại hình sáng sủa, phúc hậu hoặc tính tình xởi lởi… thì càng tốt.
Chọn tuổi xông đất phải lấy Vận Khí của năm làm căn bản. Cụ thể, vận khí năm Kỷ Hợi 2019 là Bình Địa Mộc, tượng của cây cỏ, có màu Xanh lá cây thì người xông đất phải có mạng là Thủy - màu xanh biển, hoặc Hỏa - màu đỏ, Mộc - Màu Xanh lá cây.
Về Thiên Can Kỷ của năm Kỷ Hợi thuộc Thổ, phải chọn người có Thiên Can Giáp (Mộc); Bính (Hỏa); Mậu (Thổ); Kỷ (Âm Thổ), Nhâm (Dương Thủy); Tân (Âm Kim) để phù hợp hoặc không khắc với Thiên Can Kỷ của năm Kỷ Hợi. Những người mạng Kim, Thổ không nên xông đất.
Tuy nhiên, ngay cả khi đã chọn được các tuổi theo tiêu chí trên, thì phải loại những người năm trong Tam tai là Tỵ - Dậu - Sửu và một số tiêu chí khác. Chẳng hạn chọn tuổi xông đất cho năm 1960. Nếu chọn Tân Mão xông đất, hoàn toàn phù hợp với tiêu chí của năm Kỷ Hợi. Nhưng Vận khí của mệnh Tân Mão thuộc Mộc, khắc vận khí của mệnh Canh Tý 1960 thì ta có thể chọn Nhâm Thìn làm tuổi xông đất.
Xét ở các tiêu chí, những tuổi có tính tương sinh tốt với năm Kỷ Hợi 2019 như sau:
+ Thiên Can mang chữ Giáp: Dần / Thìn/ Tuất/ Thân.
+ Thiên Can mang chữ Bính: Tý/ Dần/ Ngọ/ Thân.
+ Thiên Can mang chữ Mậu: Tý/ Thìn/ Ngọ/ Tuất.
+ Thiên Can mang chữ Kỷ: Kỷ Mùi.
+ Thiên Can mang chữ Tân: Tân Mão.
+ Thiên Can mang chữ Nhâm: Thìn/ Ngọ/ Tuất/ Tý.
Cũng cần phải chú ý chọn tuổi xông nhà nên tránh tuổi xung với người chủ nhà thì mới tốt.
Gợi ý cụ thể để chọn người xông nhà tốt nhất trong năm Kỷ Hợi và ngày mùng Một Tết
Chủ nhà sinh năm Kỷ Mão (1939, 1999) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tuất, Hợi; can Giáp, Mậu. Các tuổi xông nhà tốt nhất là: Giáp Dần 1974, Mậu Dần 1998, Giáp Thìn 1964, Mậu Thìn 1988, Giáp Tuất 1994, Mậu Tuất 1958. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Dậu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà sinh năm Canh Thìn (1940, 2000) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Dậu, Thân, Tý; can Mậu. Các tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, Mậu Thân 1968. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Tuất; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp.
- Những lời chúc Tết ý nghĩa, bình an, may mắn và tài lộc năm Kỷ Hợi
- Cách bày mâm ngũ quả trên bàn thờ Tết chuẩn Phúc Quý Thọ Khang Ninh
Chủ nhà tuổi Tân Tỵ (1941, 2001) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Thân, Dậu; can Giáp, Mậu, Bính. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Mậu Dần 1998, Giáp Thìn1964, Mậu Thìn 1988, Giáp Thân 2004, Mậu Thân 1968, Bính Dần 1986, Bính Thân 1956, Bính Thìn 1976. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Hợi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Nhâm Ngọ (1942, 2002) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tuất; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Tý; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính.
Chủ nhà tuổi Quý Mùi (1943, 2003) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Ngọ, Hợi; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Sửu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Giáp Thân (1944, 2004) nên chọn Chi Thìn, Mùi, Tý; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Tý 1984, Giáp Thìn 1964. Cần tránh Chi Dần, Mão, Tỵ; can Ất, Kỷ, Quý, Mậu, Đinh, Canh.
Chủ nhà tuổi Ất Dậu (1945) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi; can Giáp, Mậu, Canh. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Canh Dần 1950, Canh Thìn 2000. Nên tránh Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân.
Chủ nhà tuổi Bính Tuất: (1946) nên chọn Chi Dần, Mùi, Ngọ; can Giáp, Mậu, Tân. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Mậu Dần 1998, Giáp Ngọ 1954, Mậu Ngọ 1978, Tân Sửu 1961, Tân Mùi 1991. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Thìn; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Nhâm, Canh.
Chủ nhà tuổi Đinh Hợi (1947) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Nhâm Dần 1962, Nhâm Thìn 1952. Cần tránh Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân.
Chủ nhà tuổi Mậu Tý (1948) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Thân; can Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Ngọ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm.
Chủ nhà tuổi Kỷ Sửu (1949) nên chọn Chi Dần, Thìn, Tý, Dậu; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Mùi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Canh Dần (1950) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Hợi, Ngọ, Tuất; can Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Thìn 1988, Mậu Dần 1998, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Thân; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp.
Chủ nhà tuổi Tân Mão (1951) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tuất, Hợi; can Giáp, Mậu, Bính. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958, Bính Dần 1986, Bính Thìn 1976, Bính Tuất 2006. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Dậu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Nhâm Thìn (1952) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Dậu, Thân, Tý; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004, Giáp Tý 1984. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Tuất; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính.
Chủ nhà tuổi Quý Tỵ (1953) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Thân, Dậu; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Hợi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Giáp Ngọ (1954) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tuất; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Tý; can Ất, Kỷ, Quý, Mậu, Đinh, Canh.
Chủ nhà tuổi Ất Mùi (1955) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Ngọ, Hợi; can Giáp, Mậu, Canh. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978, Canh Dần 1950, Canh Thìn 2000, Canh Ngọ 1990. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Sửu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân.
Chủ nhà tuổi Bính Thân (1956) nên chọn Chi Thìn, Mùi, Tý; can Giáp, Mậu, Tân. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948, Tân Sửu 1961, Tân Mùi 1991. Nên tránh Chi Tỵ, Mão, Dần; can Quý, Ất, Kỷ, Đinh, Nhâm, Canh.
Chủ nhà tuổi Đinh Dậu (1957) Chi Dần, Thìn, Mùi; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Nhâm Dần 1962, NhâmThìn 1952. Cần tránh Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân.
Chủ nhà tuổi Mậu Tuất (1958) nên chọn Chi Dần, Mùi, Ngọ; can Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Ngọ 1978. Cần tránh Chi Mão, Thìn, Tỵ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm.
Chủ nhà tuổi Kỷ Hợi (1959) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần1998, Mậu Thìn 1988. Cần tránh Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Canh Tý (1960) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Thân; can Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Ngọ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp.
Chủ nhà tuổi Tân Sửu (1961) nên chọn Chi Dần, Thìn, Dậu, Tý; can Giáp, Mậu, Bính. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, Bính Dần 1986, Bính Thìn 1976, Bính Tý 1996. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Mùi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Nhâm Dần (1962) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Hợi, Ngọ, Tuất; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Giáp Tuất 1994. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Thân; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính.
Chủ nhà tuổi Quý Mão (1963) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tuất, Hợi; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Dậu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Giáp Thìn (1964) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tý, Dậu, Thân; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Giáp Thân 2004. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Tuất; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Canh, Mậu.
Chủ nhà tuổi Ất Tỵ (1965) nên chọn Chi Dần, Thìn, Thân, Mùi, Dậu; can Giáp, Mậu, Canh. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, GiápThân 2004, Mậu Dần1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968, CanhDần 1950, Canh Thìn2000, Canh Thân 1980. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Hợi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân.
Chủ nhà tuổi Bính Ngọ (1966) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tuất; can Giáp, Mậu, Tân. Tuổi xông nhà tốt nhất Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958, Tân Sửu 1961, TânMùi 1991. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Tý; can Quý, Ất, Kỷ, Đinh, Nhâm, Canh.
Chủ nhà tuổi Đinh Mùi (1967) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Hợi, Ngọ; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Sửu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân. Nhâm Dần 1962, Nhâm Thìn 1952, Nhâm Ngọ 2002.
Chủ nhà tuổi Mậu Thân (1968) nên chọn Chi Thìn, Mùi, Tý; can Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008 và 1948. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Dần; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm.
Chủ nhà tuổi Kỷ Dậu (1969, 1909) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần1998, Mậu Thìn 1988. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Canh Tuất (1970, 1910) nên chọn Chi Dần, Mùi, Ngọ; can Giáp, Mậu.Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần1998, Mậu Ngọ 1978. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Thìn; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp.
Chủ nhà tuổi Tân Hợi (1971, 1911) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi; can Giáp, Mậu, Bính. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần1998, Mậu Thìn 1988, Bính Dần 1986, Bính Thìn1976. Cần tránh Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Nhâm Tý (1972, 1912) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Thân; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, GiápThân 2004. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Ngọ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính.
Chủ nhà tuổi Quý Sửu (1973, 1913) nên chọn Chi Dần, Thìn, Dậu, Tý; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Mùi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Giáp Dần (1974, 1914) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Hợi, Ngọ, Tuất; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Giáp Tuất 1994. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Thân; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Canh, Mậu.
Chủ nhà tuổi Ất Mão (1975, 1915) nên chọn Chi Dần, Thìn, Tuất, Mùi, Hợi; can Giáp, Mậu, Canh. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958, Canh Dần 1950, Canh Thìn 2000, Canh Tuất 1970. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân.
Chủ nhà tuổi Bính Thìn (1976, 1916) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tý, Dậu, Thân; can Giáp, Mậu, Tân. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Giáp Thân 2004, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn1988, Mậu Tý 2008, 1948, Mậu Thân 1968, Tân Sửu1961, Tân Mùi 1991, Tân Dậu 1981. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Tuất; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Nhâm, Canh.
Chủ nhà tuổi Đinh Tỵ (1977, 1917) Chi Dần, Thìn, Mùi, Thân, Dậu; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, GiápThân 2004, Mậu Dần1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968, Nhâm Dần 1962, Nhâm Thìn1952, Nhâm Thân 1992. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Hợi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân.
Chủ nhà tuổi Mậu Ngọ (1978, 1918) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tuất; can Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Tý; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm.
Chủ nhà tuổi Kỷ Mùi (1979, 1919) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Ngọ, Hợi; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Sửu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Canh Thân (1980, 1920) nên chọn Chi Thìn, Mùi, Tý; can Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Dần; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp.
Chủ nhà tuổi Tân Dậu (1981, 1921) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi; can Giáp, Mậu, Bính. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần1998, Mậu Thìn 1988,Bính Dần 1986, Bính Thìn1976. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Nhâm Tuất (1982, 1922) nên chọn Chi Dần, Mùi, Ngọ; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Ngọ 1954. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Thìn; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính.
Chủ nhà tuổi Quý Hợi (1983, 1923) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần1998, Mậu Thìn 1988. Cần tránh Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Giáp Tý (1984, 1924) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Thân; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, GiápThân 2004. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Ngọ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Canh, Mậu.
Chủ nhà tuổi Ất Sửu (1985, 1925) nên chọn Chi Dần, Thìn, Dậu, Tý; can Giáp, Mậu, Canh. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Canh Dần 1950, Canh Thìn 2000, Canh Tý 1960, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Mùi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân.
Chủ nhà tuổi Bính Dần (1986, 1926) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Hợi, Ngọ, Tuất; can Giáp, Mậu, Tân. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn1988, Mậu Ngọ 1978, MậuTuất 1958, Tân Sửu 1961, Tân Mùi 1991, Tân Hợi 1971. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Thân; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Nhâm, Canh.
Chủ nhà tuổi Đinh Mão (1987, 1927) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tuất, Hợi; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tuất 1994, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tuất 1958, Nhâm Dần 1962, Nhâm Thìn 1952, Nhâm Tuất 1982. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Dậu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân.
Chủ nhà tuổi Mậu Thìn (1988, 1928) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tý, Dậu, Thân; can Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948, Mậu Thân 1968. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Tuất; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm.
Chủ nhà tuổi Kỷ Tỵ (1989, 1929) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Thân, Dậu; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, GiápThân 2004, Mậu Dần1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Hợi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Canh Ngọ (1990, 1930) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Tuất; can Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Dần, Mậu Thìn, Mậu Tuất. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Tý; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Bính, Giáp.
Chủ nhà tuổi Tân Mùi (1991, 1931) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Ngọ, Hợi; can Giáp, Mậu, Bính. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Ngọ 1954, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978, Bính Dần 1986, Bính Thìn 1976, Bính Ngọ 1966. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Sửu; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Nhâm Thân (1992, 1932) nên chọn Chi Thìn, Mùi, Tý; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Dần; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Mậu, Bính.
Chủ nhà tuổi Quý Dậu (1993, 1933) Chi Dần, Thìn, Mùi; can Giáp, Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần1998, Mậu Thìn 1988. Cần tránh Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh.
Chủ nhà tuổi Giáp Tuất (1994, 1934) nên chọn Chi Dần, Mùi, Ngọ; can Giáp. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Ngọ 1954. Cần tránh Chi Tỵ, Mão, Thìn; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Canh, Mậu.
Chủ nhà tuổi Ất Hợi (1995, 1935) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi; can Giáp, Mậu, Canh. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Mậu Dần1998, Mậu. Cần tránh Chi Tỵ, Mão; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân Thìn 1988, Canh Dần 1950, 2010, Canh Thìn 2000
Chủ nhà tuổi Bính Tý (1996, 1936) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Thân; can Giáp, Mậu, Tân. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Thân 2004, Mậu Dần1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Thân 1968, Tân Sửu1961, Tân Mùi 1991. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Ngọ; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Nhâm, Canh.
Chủ nhà tuổi Đinh Sửu (1997, 1937) nên chọn Chi Dần, Thìn, Dậu, Tý; can Giáp, Mậu, Nhâm. Tuổi xông nhà tốt nhất: Giáp Dần 1974, Giáp Thìn 1964, Giáp Tý 1984, Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Tý 2008, 1948, Nhâm Dần1962, Nhâm Thìn 1952, Nhâm Tý 1972. Cần tránh: Chi Tỵ, Mão, Mùi; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Tân.
Chủ nhà tuổi Mậu Dần (1998, 1938) nên chọn Chi Dần, Thìn, Mùi, Ngọ, Hợi, Tuất; can Mậu. Tuổi xông nhà tốt nhất: Mậu Dần 1998, Mậu Thìn 1988, Mậu Ngọ 1978, Mậu Tuất 1958. Chi Tỵ, Mão, Thân; can Ất, Kỷ, Quý, Đinh, Giáp, Nhâm.
Nhi Thảo
Tags